Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009

Animals

1. 公牛 gōngniú: Bò đực
a. 牛角 niú jiǎo: sừng bò
b. 牛鼻 niú bí: mũi bò
c. 尾巴 wěiba: đuôi
d. 蹄子 tí zǐ:móng guốc
2. 母牛 mǔ niú: bò cái
a. 乳房 rǔfáng: vú
3. 乳牛 rǔ niú 、牛犊 niúdú 、 小牛xiǎo niú: con bê
4. 牛群 niú qún: đàn bò
5. 牛粪 niúfèn: phân bò
6. 绵羊 miányáng: cừu
a. 羊毛 yángmáo: lông cừu
7. 羊羔 yánggāo: cừu non :8:
8. 山羊 shānyáng: sơn dương
9. 公鸡 gōngjī: gà trống
10. 母鸡 mǔ jī: gà mái
a. 咯咯 gēgē:cục tác
11. 小鸡 xiǎo jī 、 鸡崽 jī zǎi: gà con
12. 猪 zhū: lợn,heo
a. 猪鼻 zhū bí: mũi heo
b. 呼噜 hūlu: ụt ịt
13. 母猪 mǔ zhū:heo nái
14. 小猪 xiǎo zhū、 猪崽 zhū zǎi:heo con
15. 驴 lǘ: con lừa
16. 马 mǎ: con ngựa
a. 马鬃 mǎzōng: bờm ngựa
17. 母马 mǔmǎ: ngựa cái
18. 马鞍 mǎān: yên ngựa
a. 马镫 mǎ dèng:bàn đạp( ở yên ngựa)
19. 马掌 mǎ zhǎng: móng ngựa
20. 小马 xiǎomǎ、 马驹 mǎ jū: ngựa con
1. 蚂蚁 mǎ yǐ:con kiến
a. 触角 chùjiǎo:Râu(của sâu bọ)
2. 蚁丘 yǐ qiū:tổ kiến
3. 蚂蚱 màzha:châu chấu
4. 蟋蟀 xīshuài:con dế
5. 蝎子 xiēzi:bò cạp
a. 有刺的动物 yǒu cì de dòngwù:động vật có ngòi đốt
6. 苍蝇 cāngyíng:con ruồi
7. 蠕虫 rú chóng:con giun
8. 蜘蛛 zhīzhū:con nhện
9. 蜘蛛网 zhīzhū wǎng:mạng nhện
10. 黄蜂 huáng fēng:ong bắp cày
11. 寄生虫 jìshēngchóng:kí sinh trùng
a. 蚊子 wénzi:con muỗi
b. 蚤 zǎo:bọ chét
c. 壁虱 bì shī:con ve,con bét,con tích (sống kí sinh hút máu)
12. 蜗牛 wōniú:ốc sên
13. 甲虫 jiǎ chóng:bọ cánh cứng
14. 蟑螂 zhāngláng:con gián
15. 瓢虫 piáochóng:con bọ rùa
16. 蝴蝶 húdié:buơm bướm
17. 毛毛虫 máo máo chóng:sâu
18. 蛹 yǒng:con nhộng
19. 飞蛾 fēi é:bướm đêm,sâu bướm
20. 蜻蜓 qīngtíng: chuồn chuồn
21. 螳螂 tángláng:con bọ ngựa
22. 蜜蜂 mìfēng:ong mật
23. 蜂蜜fēngfēng:mật ong
24. 蜂窝 fēngwō:tổ ong
25. 蜂群 fēng qún:đàn ong
26. 蜈蚣wúgōng:con rết
27. 千足虫 qiān zú chóng:động vật nhiều chân
28. 毒蜘蛛 dú zhīzhū:nhện độc
1. 麻雀 máquè: chim vành khuyên
a. 唧啾 jī jiū: chíp chíp ^^
2. 鸽 gē: chim câu
a. 蛋 dàn: trứng
b. 巢 cháo: tổ chim
3. 羽毛 yǔmáo: lông chim
4. 蜂鸟 fēng niǎo:chim ruồi(1 loại chim hút mật)
a. 鸟嘴 niǎo zuǐ: mỏ chim
b. 喙 huì:mỏ
5. 鸽子 gēzǐ: chim bồ câu
6. 乌鸦 wūyā: quạ
7. 啄木鸟 zhuómùniǎo: chim gõ kiến
8. 鹦鹉 yīngwǔ:anh vũ (vẹt)
9. 鹳 guàn: cò
10. 鹤hè: hạc
11. 猎鹰 liè yīng: chim ưng,chim cắt
12. 老鹰 lǎo yīng: con ó
13. 猫头鹰 māotóuyīng: cú mèo
14. 兀鹰 wù yīng: kền kền khoang cổ ( ở Nam Mĩ)
15 鸵鸟 tuóniǎo: đà điểu
16. 火鸡 huǒjī: gà tây(Loài chim to nuôi để ăn thịt,đặc biệt là dịp lễ Giáng sinh)
17. 孔雀 kǒngquè: chim công,chim khổng tước
18. 企鹅 qǐ'é: chim cánh cụt
19. 鹅 é: ngỗng
20. 鸭子 yāzi:vịt
a. 鸭叫 yā jiào: tiếng vịt kêu
21. 天鹅ti tiāné: thiên nga
22. 鸟笼子 niǎolóng zǐ: lồng chim
1. 啮齿目动物 niè chǐ mù dòngwù: Loài gặm nhấm
a. 老鼠 lǎoshǔ: chuột
b. 鼠 shǔ: chuột cống
2. 老鼠夹 lǎoshǔ jiā: bẫy chuột
3. 松鼠 sōngshǔ: sóc
4. 金花鼠 jīn huā shǔ
5. 兔子 tù zǐ: thỏ
6. 雄鹿 xióng lù: hươu đực, nai đực
a. 鹿 lù: hưu ,nai
b. 鹿角 lùjiǎo: sừng hươu, gạc nai
7. 雌鹿 cí lù: hươu cái,nai cái
8. 小鹿 xiǎolù: hươu con,nai con
9. 公羊 gōng yáng: dê đực
10. 驼鹿 tuólù: nai sừng tấm Bắc Mĩ
11. 狼 láng: sói
a. 嚎 háo: hú,rú
12. 狐狸 húli: cáo,hồ ly
13. 熊 xióng: gấu
14. 老虎 lǎohǔ: hổ
15. 公猪 gōng zhū: lợn lòi,lợn rừng
16. 蝙蝠 biānfú: dơi
17. 海狸 hǎilí
18. 鼬鼠 yòushǔ: chồn hương
19. 浣熊 huàn xióng: gấu trúc Mĩ
20. 袋鼠 dàishǔ: chuột túi
21. 考拉熊 kǎolā xióng: gấu Kaola
22. 山猫 shān māo: mèo rừng
23. 水牛 shuǐniú: trâu nước
24. 豪猪 háo zhū: con nhím
25. 鼹鼠 yǎnshǔ: chuột chũi
26. 犰狳 qiúyú: con tatu
27. 食蚁兽 shí yǐ shòu: loài thú ăn kiến
28. 负子袋鼠 fù zǐ dàishǔ:
29. 北极熊 Běijí xióng: gấu bắc cực
30. 熊猫 xióngmāo: Panda, gấu trúc
1. 蟾蜍 chánchú: con cóc
2. 青蛙 qīngwā: con ếch
3. 蝌蚪 kēdǒu: nòng nọc
4. 鬣 蜥蜴 liè xīyì: kì nhông
5. 变色龙 biànsèlóng:tắc kè hoa
6. 蜥蜴 xīyì: thằn lằn
7. 火蜥蜴 huǒ xīyì:con rồng lửa
8. 蛇 shé: rắn
9. 眼镜蛇 yǎnjìngshé: rắn hổ mang,rắn mang bành
a. 毒牙 dú yá: nanh độc
10. 海龟 hǎi guī: rùa biển
a. ( 乌龟 ) 壳 wūguī ké: mai rùa
11. ( 美洲 ) 鳄鱼 měizhōu èyú: cá sấu châu mĩ
12. 鳄鱼 èyú: cá sấu
13. 龙 lóng: rồng
14. 恐龙 kǒnglóng: khủng long
1. 大象 dàxiàng: con voi
a. 象牙 xiàngyá: ngà voi
b. 象鼻 xiàng bí: vòi voi
2. 长颈鹿 chángjǐnglù: hươu cao cổ
3. 犀牛 xīniú: tê giác
4. 斑马 bānmǎ: ngựa vằn
5. 狮子 shīzi: sư tử
a. 鬃毛 zōng máo: bờm
b. 吼叫 hǒujiào: gào,gầm
6. 母狮 mǔ shī: sư tử cái
7. 幼狮 yòu shī, 小狮子xiǎos xiǎoshīzi: sư tử con
8. 印度豹 Yìndù bào: báo Ấn Độ
9. 豹子 bàozi: con báo
10. 土狼 tǔ láng: linh cẩu
11. 河马 hémǎ: hà mã
12. 骆驼 luòtuo: lạc đà
14. 牛羚 niú líng: là loài linh dương thuộc giống Connochaetes, là loài động vật có vú bụng to. Nó là sự kết hợp các nét đặc trưng giữa bò và ngựa.
15. 瞪羚 dènglíng: linh dương Gazen
16. 羚羊 língyáng: linh dương
17. 猴子 hóuzi: con khỉ
18. 大猩猩 dàxīngxīng: đại tinh tinh
19. 狒狒 fèifèi: khỉ đầu chó
20. 黑猩猩 hēixīngxīng: hắc tinh tinh
1. 海鸥 hǎi'ōu: hải âu
2. 鹈鹕 tí hú: con bồ nông ( loài chim lớn có túi chứa cá)
3. 海狮 hǎishī: sư tử biển
4. 海象 hǎi xiàng : hải mã; con moóc (động vật ở biển cỡ to sống ở vùng Bắc cực, giống con chó biển và có hai răng nanh dài)
5. 水族馆 Shuǐzú guǎn: bể cá, bể thủy sinh
6. 鱼 yú: cá
a. 鳍 qí: vây cá
b. 鳞片 lín piàn: vảy cá
7. 海豚 hǎitún: cá heo
8. 鲨鱼 shāyú: cá mập
a. 鳃 sāi: mang cá
9. 杀人鲸 shārén jīng: cá heo
10 章鱼 zhāngyú: bạch tuộc
a. 触手 chù shǒu: vòi,xúc tua
11 乌贼 wū zéi,鱿鱼 yóuyú: mực
12 鲸鱼 jīngyú: cá voi
13 海马 hǎi mǎ: hải mã
14 水母 shuǐmǔ: con sứa
15 龙虾 lóngxiā: tôm hùm
a. 爪 zhuǎ: càng
16. 虾 xiā: tôm
17. 鳗鱼 mányú: lươn
18. 牡蛎 mǔlì: con trai
a. 珍珠 zhēnzhū: ngọc trai
19. 海葵 hǎi kuí: hải quỳ
20. 海星 hǎi xīng: sao biển
21. 珊瑚 shānhú: san hô
22. 螃蟹 pángxiè: cua
23. 蛤 gé: nghêu sò,ngao sò
24. 壳 ké: vỏ ốc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét