Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009

Factory

非常口: ひじょうぐち Cửa thoát hiểm

消火器: しょうかき Bình cứu hỏa

配電盤: はいでんばん Bảng phân bố mạch điện

男子ロッカー: だんしロッカー Tủ đựng đồ giành cho Nam

女子ロッカー: じょしロッカー Tủ đựng đồ giành cho Nữ

製造事務所: せいぞうじむしょ Văn phòng chế tạo

品質管理課: ひんしつかんりか Phòng quản lý chất lượng sản phẩm

応接室: おうせつしつ Phòng tiếp khách

生産管理課: せいさんかんりか Phòng quản lý sản xuất

遊休設備: ゆうきゅうせつび Thiết bị để không(ko sử dụng)

台車置場: だいしゃおきば Nơi để xe (xe đẩy,xe trở đồ dùng trong xưởng)

グラインダー室: Phòng chứa máy mài(Grinder room)

関係者以外立ち禁止: かんけいしゃいがいたちきんし Cấm những người ko liên quan vào

材料置場 : ざいりょうおきば Nơi để vật liệu

洗浄室: せんじょうしつ Phòng giặt rửa

バレル研磨室: バレルけんましつ Phòng mài Barrel

二次加工場: にじかこうば Bộ phận gia công cấp 2

緊急対策用具置場: きんきゅうたいさくようぐおきば Nơi để dụng cụ dùng trong trường hợp khẩn cấp.

警察 Tel 110: けいさつ Gọi cảnh sát 110 (110-ひゃくとおばん)

消防 Tel 119: しょうぼう Gọi chữa cháy 119

駆動部の為、危険: くどうぶのため、きけん Bộ phận truyền động, nguy hiểm

さわるな: Không được chạm vào,cấm sờ

あけるな: Không được mở ra,cấm mở

注意: ちゅうい Chú ý

巻き込まれ注意: まきこまれちゅうい Chú ý coi chừng bị cuốn vào

高さ制限 : たかさせいげん Giới hạn độ cao

計測器: けいそくき Máy đo

計測器置場: けいそくきおきば Nơi để máy đo

工具置場 : こぐおきば Nơi để dụng cụ sản xuất

警告:けいこく Cảnh báo

注意: Chú ý

1.主電源を入れる際には全ての力バーが確実に取り付けられ、 NC キャビネットのドアが閉じられている事を確認して下さい。
Khi cho dòng điện chính vào, kiểm tra xem vỏ máy đã được gắn vào hòan chỉnh và cửa của khoang NC đã đóng chưa.

2.機械を運転する場合には、全てのドアを閉じて下さい。
Trong trường hợp máy đang vận hành, hãy đóng tòan bộ cửa lại

3.機械の調整や切屑の清掃をする場合には、必ず機械を停止させて下さい。
Khi điều chình máy, quét dọn mảnh vụn, chắc chắn hãy dừng máy lại

4.火災防止の為、クーラントノズルを確認して、切肖 11 点に向けてセットし、機械可動部や切屑によって、向きが変わらない事を確認して下さい。
Để phòng hỏa họan ,kiểm tra miệng bộ phận làm lạnh và setting (lắp đặt) hướng về điểm cắt, kiểm tra xem hướng có bị đổi do cá bộ phận chuyển động hay mảnh vụn không

5.エ具の交換、調整時には刃物に触れない様、注意して下さい。
Khi thay đổi hoặc thay đổi dụng cụ, hãy cẩn thận không để chạm tay vào lưỡi cắt

6.切屑を直接手で触れない様にして下さい。
Không chạm tay trực tiếp vào các mảnh cắt

7.材料供給装置によって、材料を送る場合には機内に身体の一部を入れないで下さい。
Khi nguyên liệu được vận chuyển từ các thiết bị cung cấp vật liệu, không để tay, chân vào máy

8.火傷の恐れがあります。加エ直後のスピンドル、回転エ具には触れないで下さい。
Vì có nguy cơ bị phỏng nên sau khi gia công, không chạm vào bộ phận quay và trục quay

警告:けいこくCảnh báo

1.運転中はチップタンク内に手を入れないで下さい。
Khi máy đang vận hành không cho tay vào Chip tank.

2.切屑を直接手で触れない様にして下さい。
Không chạm tay trực tiếp vào các mảnh cắt.

3.切屑の清掃の際には、皮手袋等の保護具を装着して下さい。
Khi dọn các mảnh cắt hãy sử dụng bao tay da.

4.切屑にエアーを吹き付けないで下さい。
Không để các mảnh vụn bay vào không khí.
交差。こうさ:dung sai
のぎす:thước cặp
マイクロメーター:thước panme
バリ取り:dũa bavia
磨く。みがく:mài
やすり:cái dũa
のり:hồ, keo dán
旋盤機。せんばんき:máy tiện
溶接。ようせつ:hàn
工作機械。こうさくきかい:máy công cụ
ドリル:mũi khoan
きず:xước bề mặt
ハンマー:búa
穴ぐり:doa lỗ
整備。せいび:bảo dưỡng
検査。けんさ:kiểm tra
コンプレッサ:máy nén khí
業務日記。ぎょうむにっき:nhật kí công việc
備考。びこう:ghi chú
密度。みつど:mật độ
表面。ひょうめん:bề mặt
凸凹。でこぼこ:lồi lõm
保管庫。ほかんこ:kho bảo quản
在庫表。ざいこひょう:danh sách hàng tồn kho
製造指令所。せいぞうしれいしょ:lệnh SX
製作数。せいさくすう:số lượng SX
完工日。かんこうひ:ngày hoàn thành
数量。すうりょう:số lượng
残材。ざんざい:nguyên liệu tồn
金型。かながた:khuôn kim loại
砂型。すながた:khuôn cát
伝票。でんぴょう:phiếu hàng hoá
紙やすり:Giấy nhám (サンドペーパ sandpaper)
剥れる(はがれる:Tróc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét