Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009

Từ vựng chuyên đề Gia đình - Họ hàng

증조 할아버지: Cụ ông


증조 할머니: Cụ bà


할아버지: Ông


할머니: Bà


아버지: Ba ,bố


외증조 할아버지: Cụ ông (bên ngoại)


외증조 할머니: Cụ bà (bên ngoại)


외할머니: Bà ngoại


외할아버지: Ông ngoại


어머니: Mẹ ,má


나: Tôi


오빠: Anh (em gái gọi)


형: Anh (em trai gọi)


언니: Chị (em gái gọi)


누나: Chị (em trai gọi)


매형 : Anh rể (em trai gọi)


형부 : Anh rể (em gái gọi)


형수 : Chị dâu


동생: Em

남동생: Em trai

여동생: Em gái

매부: Em rể (đối với anh vợ)

제부: Em rể (đối với chị vợ)

조카: Cháu
증조 할아버지: Cụ ông


증조 할머니: Cụ bà


할아버지: Ông


할머니: Bà


아버지: Ba ,bố


외증조 할아버지: Cụ ông (bên ngoại)


외증조 할머니: Cụ bà (bên ngoại)


외할머니: Bà ngoại


외할아버지: Ông ngoại


어머니: Mẹ ,má


나: Tôi


오빠: Anh (em gái gọi)


형: Anh (em trai gọi)


언니: Chị (em gái gọi)


누나: Chị (em trai gọi)


매형 : Anh rể (em trai gọi)


형부 : Anh rể (em gái gọi)


형수 : Chị dâu


동생: Em

남동생: Em trai

여동생: Em gái

매부: Em rể (đối với anh vợ)

제부: Em rể (đối với chị vợ)


조카: Cháu증조 할아버지: Cụ ông


증조 할머니: Cụ bà


할아버지: Ông


할머니: Bà


아버지: Ba ,bố


외증조 할아버지: Cụ ông (bên ngoại)


외증조 할머니: Cụ bà (bên ngoại)


외할머니: Bà ngoại


외할아버지: Ông ngoại


어머니: Mẹ ,má


나: Tôi


오빠: Anh (em gái gọi)


형: Anh (em trai gọi)


언니: Chị (em gái gọi)


누나: Chị (em trai gọi)


매형 : Anh rể (em trai gọi)


형부 : Anh rể (em gái gọi)


형수 : Chị dâu


동생: Em

남동생: Em trai

여동생: Em gái

매부: Em rể (đối với anh vợ)

제부: Em rể (đối với chị vợ)

조카: Cháu
친가 친척 (Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố
형제 : Anh chị em

할아버지: Ông

할머니: Bà

큰아버지 : Bác ,anh của bố

큰어머니 : Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)

작은아버지 : Chú ,em của bố

작은어머니 : Thím

삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

고모 : Chị ,em gái của bố

고모부 : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)

사촌 : Anh chị em họ

외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
외할아버지 : Ông ngoại

외할머니 : Bà ngoại

외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)

외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)

이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)

이모부: Chú (chồng của 이모)

외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)

이종사촌: Con của dì (con của 이모)

처가 식구 (Gia đình nhà vợ)

아내: Vợ


장인: Bố vợ


장모: Mẹ vợ


처남 : anh ,em vợ (con trai)


처제 : em vợ

처형 : Chị vợ
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng
남편: Chồng

시아버지: Bố chồng

시어머니: Mẹ chồng

시아주버니 (시형) : Anh chồng

형님 : Vợ của anh chồng

시동생 : Em chồng

도련님 : Gọi em chồng một cách tôn trọng

동서 : Vợ của em ,hoặc anh chồng

시숙 : Anh chị em chồng

며느리 : Con dâu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét