Rose
バラbara
ばらbara
ロゼ roze
camellia hoa trà
茶
ちゃ
ツバキ tsu baki
カメリア kameria
山茶
つばき tsubaki
marigold cúc vạn thọ
マリーゴールド
金盞花
きんせんか kinsenka
iris
菖蒲
あやめ ayame
燕子花
かきつばた kakitsubata
sunflower
葵花
きか kika
gladiolus lay ơn
グラジオラス
henna hoa móng tay
ヘンナ henna
daffodil; narcissus hoa thủy tiên
水仙
すいせん suisen
チューリップ:HOA TULIP
カーネージョン:HOA CẨM CHƯỚNG
槿:(むくげ):HỒNG SHARON(THỰC RA LÀ HOA DÂM BỤT Ở MÌNH)
小百合(さゆり):LILY(TIỂU BÁCH HỢP)
百合(ゆり):BÁCH HỢP
花王(かおう):HOA MẪU ĐƠN(VUA CỦA CÁC LOÀI HOA)
睡蓮(すいれん):HOA SÚNG(LILY NƯỚC)
向日葵(きまわり):HOA HƯỚNG DƯƠNG
蓮(はす)+ロータス:HOA SEN
ジャスミン:HOA NHÀI(JASMINE)
ひま菊:HOA CÚC TRẮNG
野菊(のぎく):HOA CÚC DẠI
忘れな草(わすれなぐさ)LƯU LY
あじさい:HOA CẨM TÚ CẦU
蒲公英(たんぽぽ)HOA BỒ CÔNG ANH
やぐるまぎく:hoa cúc cánh nhỏ,nhiều màu
つつじ:hoa đỗ quyên
もくれん:hoa mộc lan
すみれ:cây cần lan, cây tử hoa địa hình (hic giống tử hình quá)
れんげ:bông sen
ほうせんか:hoa bóng nước
ダリア:hoa thược dược
おじろいばな:hoa sâm
ねむのき:hoa xấu hổ
あさがお:hoa bìm bìm
コスモス:hoa cúc vạn thọ tây
けいとう:hoa mào gà
金木:hoa quế vàng
きんもく
銀木:hoa quế trắng
ぎんもく
彼岸花:hoa loa kèn
ひがんばな
すすき:cỏ đuôi chó
山茶花:hoa sơn trà
さざんか
ホテイアオイ hoa bèo
Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét