Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009

Từ vựng về các loài hoa

Rose
バラbara
ばらbara
ロゼ roze
camellia hoa trà

ちゃ
ツバキ tsu baki
カメリア kameria

山茶
つばき tsubaki

marigold cúc vạn thọ
マリーゴールド
金盞花
きんせんか kinsenka

iris

菖蒲
あやめ ayame

燕子花
かきつばた kakitsubata

sunflower

葵花
きか kika

gladiolus lay ơn

グラジオラス

henna hoa móng tay

ヘンナ henna

daffodil; narcissus hoa thủy tiên
水仙
すいせん suisen
チューリップ:HOA TULIP
カーネージョン:HOA CẨM CHƯỚNG
槿:(むくげ):HỒNG SHARON(THỰC RA LÀ HOA DÂM BỤT Ở MÌNH)
小百合(さゆり):LILY(TIỂU BÁCH HỢP)
百合(ゆり):BÁCH HỢP
花王(かおう):HOA MẪU ĐƠN(VUA CỦA CÁC LOÀI HOA)
睡蓮(すいれん):HOA SÚNG(LILY NƯỚC)
向日葵(きまわり):HOA HƯỚNG DƯƠNG
蓮(はす)+ロータス:HOA SEN
ジャスミン:HOA NHÀI(JASMINE)
ひま菊:HOA CÚC TRẮNG
野菊(のぎく):HOA CÚC DẠI
忘れな草(わすれなぐさ)LƯU LY
あじさい:HOA CẨM TÚ CẦU
蒲公英(たんぽぽ)HOA BỒ CÔNG ANH
やぐるまぎく:hoa cúc cánh nhỏ,nhiều màu

つつじ:hoa đỗ quyên

もくれん:hoa mộc lan

すみれ:cây cần lan, cây tử hoa địa hình (hic giống tử hình quá)

れんげ:bông sen

ほうせんか:hoa bóng nước

ダリア:hoa thược dược

おじろいばな:hoa sâm

ねむのき:hoa xấu hổ

あさがお:hoa bìm bìm

コスモス:hoa cúc vạn thọ tây

けいとう:hoa mào gà

金木:hoa quế vàng
きんもく

銀木:hoa quế trắng
ぎんもく

彼岸花:hoa loa kèn
ひがんばな

すすき:cỏ đuôi chó

山茶花:hoa sơn trà
さざんか
ホテイアオイ hoa bèo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét