Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009

Từ vựng học hành

がくしゅう【学習】 
Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học)
学習する learn; study

べんきょう【勉強】
1. Học tập
(chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường)
勉強する study
勉強を怠ける Lười học
君は勉強が足りない
Mày học chưa đủ siêng.
2. Siêng năng 〔=勤勉〕
こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね
Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này.
3. Bài học
あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.

ふくしゅう【復習】 Ôn tập 復習する

れんしゅう【練習】
Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động 練習する
発音の練習 Luyện phát âm.
劇の練習(をする) Tập diễn kịch
あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている
Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá.
練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện…
練習場 Sân tập
練習帳  Sách bài tập, quyển bài tập
練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp)

ならう【習う】 Học
だれについて英語を習ったのですか
Anh học tiếng Anh với ai vậy?
週に2度オルガンを習っている
Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần

まなぶ【学ぶ】 Học
よく学びよく遊べ
Học nhiều và chơi cũng phải nhiều.
彼からフランス語を学んだ
Tôi học tiếng Pháp từ anh ta.

きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện
意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí
体を鍛える Rèn luyện thể hình

なれる【慣れる】
Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục
外国語を聞くのに慣れていない
Chưa quen nghe tiếng nước ngoài.
寒い天候に慣れなくては
Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh

彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った
Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo.
使い慣れたペン Cây viết quen dùng
新しい靴がやっと足に慣れてきた
Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen.

ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen
レースに備えて足を慣らす
Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua.
よしゅう【予習】 Học trước
明日の予習は済んだか
Cậu đã học trước bài ngày mai chưa?

どくしゅう【独習】 Tự học 独習書Sách tự học
独習で得たコンピュータの知識
Kiến thức máy tính có được nhờ tự học
彼は英語を独習している
Anh ta tự học tiếng Anh.
りゅうがく【留学】 Du học 留学する
いちやづけ【一夜漬け】
Nhồi nhét, học vội trước ngày thi
一夜漬けで勉強する
Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi.

きおく【記憶】 Trí nhớ, sự nhớ lại 記憶する
彼は老齢のため記憶が悪くなった
Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi.
私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ
Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy.
彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている
Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người.
記憶喪失症 Bệnh mất trí nhớ
記憶力  Khả năng nhớ, sức nhớ 
彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu)

あんき【暗記】 Học thuộc lòng
暗記力  Khả năng học thuộc lòng 

わすれる【忘れる】 Quên
彼女の住所を忘れた
Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta.

本に夢中になって時のたつのも忘れていた
Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua.

彼は寝食を忘れて働いた
Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ
鍵を忘れてきた
Tôi đã để quên chìa khóa
悩みを酒で忘れようとした
Cố dùng rượu để giải cơn sầu.

おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo
高校で化学を教えている
(Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3.
彼にコンピュータの使い方を教えてもらった
Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính.

このクッキーの作りかたを教えてください
Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không?
人に道を教える Chỉ đường
電話番号を教えて下さい
Cho tôi biết số điện thoại đi.

きょうせい【矯正】 Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại 矯正する
発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm
悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu
矯正施設  Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên.

かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng 感化する
彼は悪い友達に感化されやすい
Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ
こうえん【講演】 Giảng

かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên
勧告に従う Nghe theo lời khuyên
医者が勧告したのに酒をやめなかった
Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.

けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo 警告する
なんの警告もなしに発砲した
Nhả đạn mà không cần báo trước.
酒を飲み過ぎないよう彼に警告した
Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều.
警告灯  Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)

ヒント Gợi ý
ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý.

してい【指定】 Chỉ định, chỉ thị 指定する
お会いする場所と時間を指定してください
Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp.
学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định
指定券  Vé có ghi số ghế
指定席  Ghế có ghi số

しめい【指名】 Chỉ tên, đề cử 指名する
市長に指名された人は森さんです
Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori
彼をその地位に指名したのはだれか
Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó?

彼は先生に指名されて立ち上がった
Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên.
指名手配  Lệnh truy nã, sự truy nã

警察は犯人を全国に指名手配した
Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc.
指名手配犯人  Tội phạm bị truy nã
指名入札  Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu

みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ
写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh.
病気のように見せる Giả vờ bị bệnh

ゆびさす【指差す】 Chỉ
彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.
ひょうじ【表示】 Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… 表示する
非常口は緑の文字で表示してある
Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh.
試験の時間割は明日掲示板に表示される
Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.

けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo
掲示板  Bảng niêm yết
れっきょ【列挙】 Liệt kê
彼はその計画の欠点を列挙した
Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.

せつめい【説明】 Giải thích, thuyết minh 説明する
彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た
Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được.
それは説明の要がない
Cái đó không cần phải giải thích.

人生には説明出来ないことがたくさんある
Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được.
自分の行動を説明する
Giải thích hành động của bản thân.
説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn
説明図  Sơ đồ thuyết minh

かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra
宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ.
事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn.
古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.

いましめる【戒める】
Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách
スピードを出し過ぎないように戒めた T
Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá.
彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた
Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng

いけん【意見】 Ý kiến
意見を求める Xin ý kiến
意見を述べる Đưa ra ý kiến
意見なし Miễn bàn.
意見が衝突しそうだ
Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau.
意見する Có ý kiến

息子に意見してその計画をやめさせてください
Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi.
あの学生たちには意見をしてもむだだ
Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.

しかる【叱る】Mắng
遅刻してしかられた
Tôi bị mắng vì đã đến trễ
しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!

おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng
そのことで私に怒っているのか
Mày giận anh vì chuyện đó đấy à?
彼は怒って私になぐりかかった
Anh ta nổi giận đánh tôi.
あの子はよく先生に怒られる
Thằng bé đó hay bị thầy mắng

ばっする【罰する】 Phạt
汚職官吏を法に照らして罰しようではないか
Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi.
そんなことをすれば必ず罰せられる
Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.

がっこう【学校】 Trường học
洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn)
専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật

学校に通う Đi đến trường
学校をさぼる Trốn học
学校をやめる Nghỉ học, không học nữa

学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó
子供を学校へやる Cho con đến trường học
学校医  Bác sĩ học đường
学校教育  Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học

だいがく【大学】 Đại học
総合大学 Đại học tổng hợp
単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa
大学院 Trường sau đại học
大学進学率  Tỉ lệ học sinh lên đại học
大学生  Sinh viên
大学卒業生  Người tốt nghiệp đại học
大学病院  Bệnh viện trực thuộc trường đại học

ぶんこう【分校】Trường chi nhánh
じゅく【塾】
Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕

がくない【学内】 Trong trường học
学内の秩序を守る
Giữ gìn trật tự trong trường học.
うわさが学内に広まった
Tin đồn đã lan khắp trong trường
キャンパス Cơ sở (của trường đại học)

こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học
きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học

にゅうがく【入学】 Nhập học 入学する
入学を志願する Xin nhập học
入学願書 Đơn xin nhập học 入学願書を出す
入学金  Tiền nhập học
入学式  Lễ khai giảng
入学試験  Kỳ thi tuyển sinh 
入学試験を受ける Thi tuyển
入学試験問題 Đề thi tuyển
入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới 
入学手続き Hồ sơ nhập học 
入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học

しゅうがく【就学】 Đi học (thường chỉ học sinh bắt đầu đi học tiểu học) 就学する
子供を就学させる Cho con đến trường
未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học
就学年齢  Tuổi đến trường, tuổi đi học
就学率 Tỉ lệ đi học
日本は小学校の就学率が100パーセントに近い
Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%

つうがく【通学】 Đi học
バス(電車 / 自転車)で通学する
Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp)
徒歩で通学する Đi bộ đến trường

しけん【試験】 Kỳ thi 試験をする Thi
学力試験 Thi kiểm tra hoc lực
筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp)
ごうかく【合格】 Đậu
合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi
合格証  Giấy báo đậu
合格点  Điểm đậu

ざいがく【在学】
Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên 在学する
在学中に Khi còn đi học…
在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh

てんこう【転校】 Chuyển trường
私立中学に転校する
Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập
転校生 
Học sinh chuyển từ trường khác đến

へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng
編入する編入試験  Kỳ thi vào học giữa chừng
彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った
Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.

ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian
彼は無期停学に処せられた
Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.

きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ 休校する
今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa

たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn
健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe
退学処分  Xử phạt bằng cách cho nghỉ học
退学届  Đơn xin nghỉ học

ふごうかく【不合格】 Rớt
入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh
胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった
Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu.
不合格品 
Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt

そつぎょう【卒業】 Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) 卒業する
いつ高校を卒業しましたか
Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy.
卒業式  Lễ tốt nghiệp
卒業試験  Kỳ thi tốt nghiệp
卒業証書  Bằng tốt nghiệp
卒業論文  Luận văn tốt nghiệp

しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học
(Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)

クラス Lớp học, cấp, hạng
初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu
エコノミークラスでロンドンまで飛んだ
Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạng thường.
クラスメート  Bạn cùng lớp

かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản
勘定科目 Các khoản để tính tiền
必修科目 Các môn học bắt buộc
選択科目 Các môn học tự chọn

じゅぎょう【授業】 Giờ học 授業をする Lên lớp
授業に出る(出ない) Tham dự giờ học
夜間授業 Lớp đêm
授業の最中に Trong giờ học
彼は数学の授業についていけなかった
Cậu ta không theo nổi môn toán

こうぎ【講義】 Giảng bài, buổi giảng 講義する
講義に出る Dự giảng

かてい【課程】 Khóa (=コース)
修士課程を終了して博士課程へ進んだ
Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.


じっしゅう【実習】 Thực hành, thực tập 実習する
職場実習 Thực hành nghề
料理の実習をする Thực tập nấu nướng
3週間の教育実習をした
Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần.
実習生  Sinh viên thực tập, thực tập sinh

ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
シンポジウム Hội nghị chuyên đề
現代美術シンポジウムを行う
Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.

がくちょう【学長】 Hiệu trưởng
せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn…

おんし【恩師】 Ân sư
がくせい【学生】 Sinh viên
学生会館  Hội quán sinh viên
学生証  Thẻ sinh viên
学生割引  Sự giảm giá cho sinh viên
学生割引する Giảm giá cho sinh viên.

せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò
けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp
研修する Tu nghiệp
新入社員にコンピュータの研修が行われた
Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính.
研修生  Tu nghiệp sinh

りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh
おしえご【教え子】
Học trò (của ai đó, dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học)
どうそう【同窓】 Cùng trường
僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường.
同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường.

オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ
チームの OB Thành viên cũ của đội bóng
ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú
もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu
れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt

Souce:tiengnhatclub

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét