Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009

Argriculture

(sui4): bông

谷穗:bông lúa

孕穗:đòng

禾苗:(he2miao2): mạ , cây mạ, mạ giống

播种:(bo1zhong3:gieo mạ

稻草:(dao4cao3): rơm rạ

抽穗:(chou1sui4: trổ bông

打苞(da3bao1: làm đòng, trổ đòng đòng, sắp trổ bông

插秧:(cha1yang1): cấy mạ

收割:(shou1ge1: thu hoạch, gặt hái ()

耕田/耕地(geng1tian2: cay ruong

秋耕:cày bừa vụ thu

春耕:cày bừa vụ xuân

/茎(jing1:thân lúa

精耕细作:cày sâu cuốc bẫm

春播:(chun1bo1):vụ xuân

冬耕:vụ đông

秋播:vụ thu

农时:vụ mùa, thời vụ

地埂(di4geng3: bờ ruộng

长势: (chang2shi4): Tình hình sinh trưởng

栽培: (zai1pei2): vun trồng, vun bón

稻瘟病(dao4wen1bing4): bệnh đạo ôn

稻曲病: bệnh cuốn lá

肥水: nước phù sa

氮磷钾肥: (dan4lin2jia3fei4): đạm lân kali

插秧: Cấy mạ

分蘖: (fen1nie4): phân nhánh, đẻ nhánh

孕穗: (yun4sui4): trổ đòng,

抽穗:(chou1sui4): trổ bông

灌浆 (guan4jiang1): đòng đòng, ngậm sữa

培育: gây giống

(nie4): chồi

群体: khóm

育秧: (yu4yang1): ươm mạ

白叶枯病: bệnh khô bạch lá

扬花 (yang2hua1): phấn hoa phát tán

灌浆 (guan1jiang1): ngậm sữa, đòng đòng

灌浆结实: đòng đòng chắc

发芽 (fa1ya2): nảy mầm, đâm chồi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét