穗(sui4): bông
谷穗:bông lúa
孕穗:đòng
禾苗:(he2miao2): mạ , cây mạ, mạ giống
播种:(bo1zhong3):gieo mạ
稻草:(dao4cao3): rơm rạ
抽穗:(chou1sui4): trổ bông
打苞(da3bao1): làm đòng, trổ đòng đòng, sắp trổ bông
插秧:(cha1yang1): cấy mạ
收割:(shou1ge1): thu hoạch, gặt hái (割)
耕田/耕地(geng1tian2): cay ruong
秋耕:cày bừa vụ thu
春耕:cày bừa vụ xuân
搞/茎(jing1):thân lúa
精耕细作:cày sâu cuốc bẫm
春播:(chun1bo1):vụ xuân
冬耕:vụ đông
秋播:vụ thu
农时:vụ mùa, thời vụ
地埂(di4geng3): bờ ruộng
长势: (chang2shi4): Tình hình sinh trưởng
栽培: (zai1pei2): vun trồng, vun bón
稻瘟病(dao4wen1bing4): bệnh đạo ôn
稻曲病: bệnh cuốn lá
肥水: nước phù sa
氮磷钾肥: (dan4lin2jia3fei4): đạm lân kali
插秧: Cấy mạ
分蘖: (fen1nie4): phân nhánh, đẻ nhánh
孕穗: (yun4sui4): trổ đòng,
抽穗:(chou1sui4): trổ bông
灌浆 (guan4jiang1): đòng đòng, ngậm sữa
培育: gây giống
蘖 (nie4): chồi
群体: khóm
育秧: (yu4yang1): ươm mạ
白叶枯病: bệnh khô bạch lá
扬花 (yang2hua1): phấn hoa phát tán
灌浆 (guan1jiang1): ngậm sữa, đòng đòng
灌浆结实: đòng đòng chắc
发芽 (fa1ya2): nảy mầm, đâm chồi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét