Hoa quả - fruit
果物
くだもの(kudamono)
chuối - banana
バナナ (banana)
dâu tây- strawberry
苺
いちご (ichigo
Mơ- apricot
杏子
あんず(anzu)
Nho- grape
葡萄
ぶどう (budou)
Sung- fig
映日果
無花果
いちじく (ichijiku)
persimmon- hồng
柿
かき(kaki)
melon -dưa tây
メロン(meron)
Japanese orange
みかん(mikan)
đào-peach-
桃
モモ(momo)
もも(momo)
Lê -pear
梨
なしnashi
Cam- orange
orenji
オレンジ(remon)
lemon -chanh
レモン (remon)
táo- apple
林檎
りんご (ringo)
cherry
sakuranbo
さくらんぼ (sakuranbo)
watermelon -dưa hấu
スイカ(suika)
plum
梅
うめ(ume)
ổi -guava
グアバ( guaba)
Bưởi- grapefruit
グレープフルーツ
qủa bơ -avocado
アボカド(abokado)
xo ài –mango
芒果
マンゴー
dưa chuột
黄瓜
キュウリ
きゅうり
ぶんたん:bưởi
やし=ココナット: dừa
カボチャ:bí ngô
なつめ:táo chua(quả táo ta)
アブリコット:mơ
すもも:mận
無花果: loại quả không cần ra hoa, quả sung
(いちじく)
へちま:quả mướp
ざくろ:quả lựu
くわ:trái dâu( cùng họ với dâu tằm)
ライチ:vải
パパや:đu đủ
ランブータン:chôm chôm
マンゴスチン:măng cụt
フラゴンフルーツ:thanh long
ドリアン:sầu riêng
カスタードアップル:mãng cầu
すいか:dưa hấu
竜眼(りゅうがん):nhãn
パイナップル:dứa
ミルクフルーツ:vú sữa
さくらんぼ:quả đào
phù chóng mặt quá
Souce:tiengnhatclub
Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét