1. 树 shù: cây cối
a. 树干 shù gàn: thân cây
b. 树皮 shùpí: vỏ cây
2. 叶 yè: lá
3. 树枝 shùzhī: cành cây
a. 树梢 shù shāo: ngọn cây
4. 根 , 地下 茎 gēn, dìxià jìng:rễ,rễ cây
5. 橡实 xiàng shí: quả cây lịch,quả dầu
6. 花 huā:hoa
a. 盆 pén:chậu hoa
7. 腾 téng:dây leo
8. 仙人掌 xiānrénzhǎng:cây xương rồng
9. 牧草 mùcǎo:cỏ nuôi súc vật
10. 蕨类 jué lèi: cây dương xỉ
11. 棕榈树 zōnglǘshù:cây dừa
12. 冬青树 dōng qīng shù:cây thông
13. 松球 sōng qiú:quả thông
14. 睡莲 shuìlián:cây bông súng
15. 芦苇 lúwěi:lau sậy
16. 竹子 zhúzi: cây tre
17. 花束 huāshù:bó hoa
18. 花圈 huāquān:vòng hoa
19. 玫瑰 méigui:hoa hồng
a. 花瓣 huābàn:cánh hoa
b. 茎 jìng:thân cây,cọng
c. 刺 cì:gai
20. 向日葵 xiàngrìkuí:hoa hướng dương
21. 麝香 shèxiāng:xạ hương
22. 石竹 shízhú:cây thạch trúc,cây trúc đá
23. 三色 堇 sān sè jỉn: cây hoa hồ điệp
24. 郁金香 yùjīnxiāng:hoa tulip
Thứ Ba, 17 tháng 11, 2009
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét